Characters remaining: 500/500
Translation

cho mượn

Academic
Friendly

Từ "cho mượn" trong tiếng Việt có nghĩa là "đưa cho ai đó một vật đó để họ sử dụng tạm thời, sau đó họ sẽ phải trả lại". Cụ thể, khi bạn "cho mượn" một đồ vật, bạn cho phép người khác sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định, nhưng họ phải trả lại cho bạn sau khi sử dụng xong.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi sẽ cho bạn mượn sách này để bạn đọc."
    • (Ở đây, người nói cho người nghe mượn một quyển sách để đọc sau đó người nghe cần phải trả lại.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Nếu bạn cần máy tính để làm bài tập, tôi có thể cho bạn mượn máy tính của tôi trong một tuần."
    • (Người nói đồng ý cho người nghe mượn máy tính trong thời gian cụ thể.)
Các biến thể của từ:
  • Cho mượn: cách sử dụng chính của từ này.
  • Mượn: chỉ hành động sử dụng tạm thời không cần nói đến việc cho ai đó mượn.
  • Trả lại: hành động người mượn cần thực hiện sau khi sử dụng xong.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cho vay: nghĩa là cho ai đó sử dụng tiền hoặc tài sản, thường không chỉ nói về đồ vật có thể tiền.
  • Mượn: hành động nhận đồ vật từ người khác, không cần phải sự đồng ý hay yêu cầu từ người cho.
  • Sử dụng: có thể không cần phải trả lại, dụ như "sử dụng dịch vụ".
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Cho mượn có thể không chỉ giới hạnđồ vật vật còn có thể áp dụng cho ý tưởng hoặc kiến thức. dụ: "Tôi có thể cho bạn mượn ý tưởng của tôi cho dự án này".

  • Trong một số trường hợp, "cho mượn" có thể mang nghĩa ẩn dụ, chẳng hạn như khi nói về tình cảm: "Tôi cho bạn mượn một chút niềm vui trong cuộc sống này". Ở đây, "cho mượn" không phải vật chất cảm xúc.

Kết luận:

Từ "cho mượn" rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày thể hiện sự chia sẻ giữa mọi người. Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến việc người được cho mượn cần phải trả lại đồ vật hoặc tài sản sau khi sử dụng.

  1. đgt. Đưa cho dùng tạm một thời gian, sau đó trả lại.

Comments and discussion on the word "cho mượn"